mạn đàm | - Trao đổi ý kiến một cách nhẹ nhàng và thoải mái về một vấn đề. |
mạn đàm | đgt. Trao đổi bằng hình thức trò chuyện thân mật xung quanh một vấn đề: mạn đàm về phương pháp học tập. |
mạn đàm | đgt (H. mạn: không bó buộc; đàm: nói chuyện) Trao đổi ý kiến một cách thoải mái về một vấn đề nhẹ nhàng: Ngồi mạn đàm về tình nghĩa thầy trò. |
mạn đàm | .- Trao đổi ý kiến một cách nhẹ nhàng và thoải mái về một vấn đề. |
Dù đã dự các buổi tiếp xúc cử tri và mmạn đàmvề các ứng cử viên đại biểu Quốc hội , đại biểu Hội đồng Nhân dân TP nhưng đến ngày bầu cử vừa qua , khi bước vào phòng phiếu , tôi và gia đình vẫn phải phân vân về việc sẽ chọn ai làm đại biểu cho mình. |
* Từ tham khảo:
- mạn kinh phong
- mạn mạ
- mạn ngược
- mạn phép
- mạn tính
- mang