mãn khoá | trt. Hết một khoá, hết khoảng thì-giờ định trước: Mãn-khoá học. |
mãn khoá | đgt. Hết khoá học: thi mãn khoá. |
mãn khoá | tt (H. khoá: thời gian ấn định cho một hạn học) Hết một khoá học, khoá thi: Trong kì thi mãn khoá, cháu được xếp thứ nhất; Mới rồi mãn khoá thi hương, ngựa điều, võng tía qua đường những ai (NgBính). |
mãn khoá | .- Hết khoá học: Thi mãn khoá. |
mãn khoá | Hết khoá: Lính mãn khoá. |
* Từ tham khảo:
- mãn kiếp
- mãn nguyện
- mãn nguyệt khai hoa
- mãn phục
- mãn tang