mãn | dt. động: Con mèo: Con mãn. |
mãn | trt. Trọn, vẹn, tới cùng: Sung mãn, viên mãn; // Vừa ý: Bất-mãn, thoả-mãn, tự-mãn. |
mãn | đgt. 1. Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định: ngồi tù mãn kiếp o mãn khoá o mãn nguyệt khai hoa o mãn phục o mãn tang. 2. Đầy đủ: mãn khai o mãn nguyện o mãn ý o bất mãn o mĩ mãn o nhân mãn o sung mãn o thoả mãn o tự mãn o viên mãn. |
mãn | l. Chậm, trái với khoái (nhanh): mãn tính. II. Nh. Mạnl. |
mãn | dt Như Con mèo: Nhà nuôi được một con mãn hay chuột. |
mãn | đgt Đã xong; Đã hết: Cuộc hội thảo đã mãn; Hắn mới được mãn tù. |
mãn | dt. (itd). Con mèo. |
mãn | tt. 1. Đầy đủ: Mãn-nguyện. // Bất mãn. 2. Hết: Mãn đời. // Mãn hạn. |
mãn | .- d. Nh. Mèo: Con mãn hay chuột. |
mãn | .- t. Đầy đủ, hết: Mãn tù; Mãn khoá. |
mãn | Con mèo. |
mãn | Đầy: Mãn-nguyện. Mãn đời. Mãn kiếp. Văn-liệu: Mãn canh, mãn võ. Kiên trinh mãn kiếp hết đời ra ma (L-V-T). Tới khi mãn tháng no ngày (H-Chừ). |
Hai anh em , người nào cũng có vẻ rất mãn nguyện , tự bằng lòng vì đã chịu khó làm được đầy đủ những công việc riêng của mình. |
Tôi nói ra được cho Thu biết là tôi cũng thoả mãn rồi. |
Mình đi đến đâu ? Chàng mong mỏi viết thư cho Thu , nay Thu đã nhận được thư của chàng , có phần chắc là Thu cũng đã yêu chàng , nhưng sao chàng vẫn thấy không thoả mãn. |
Thu đi rồi , chàng không thấy sung sướng gì cả , điều mà trước kia chàng không dám tới nay đã thành sự thực , sao chàng vẫn không thấy lòng mình thoả mãn. |
Nhưng chàng không bao giờ thoả mãn cả , không bao giờ sống cho chán chường được vì một lẽ mà đến giờ , Trương mới nhận ra là đã ngay từ lúc bắt đầu , chàng không phải là hạng người biết hưởng khoái lạc trong sự chơi bời. |
* Từ tham khảo:
- mãn cảnh trần
- mãn chiều xế bóng
- mãn cuộc
- mãn đại
- mãn đời