màn xế | dt. Xe chạy chậm để rước khách // đt. (R) Dừng rước khách: Tàu màn xế tiếng Quảng-đông |
màn xế | đgt. (Tàu) dừng lại các ga, các bến để lấy khách: Tàu màn xế để đáp khách. |
màn xế | đgt Nói tàu thuỷ dừng lại ở một bến để lấy khách: Đi từ Nam-định ra Hải-phòng, tàu thuỷ màn xế ở nhiều nơi. |
màn xế | .- Nói tàu thuỷ dừng lại để lấy khách ở các bến. |
màn xế | Tàu dừng lại để đáp khách: Tàu màn-xế ở các bến. |
* Từ tham khảo:
- mãn
- mãn
- mãn canh mãn võ
- mãn cảnh trần
- mãn chiều xế bóng