màn đôi | dt. Màn che chống ruồi muỗi dùng cho giường đôi: Trong cửa hàng có cả màn đôi lẫn màn đơn. |
Xong rồi , anh cả căng cái màn đôi còn nguyên hồ , xếp cái chăn bông ba cân , bọc vải hoa Trung Quốc. |
Xong rồi , anh cả căng cái màn đôi còn nguyên hồ , xếp cái chăn bông ba cân , bọc vải hoa Trung Quốc. |
Trận đấu diễn ra hấp dẫn , cả hai tay vợt vốn quen thuộc lối đánh của nhau đã cống hiến cho khán giả những mmàn đôicông quyết liệt. |
Một số người nhận xét rằng mmàn đôicông cùng các đòn pha tung cước của Huỳnh Long và Hoàng Sa trong clip này còn hơn đẹp mắt hơn cả phim võ thuật Hồng Kông. |
Bước sang hiệp 2 , cả hai chủ động đẩy cao tốc độ của trận đấu , khung thành hai bên luôn đặt vào tình trạng báo động trước mmàn đôicông rất hấp dẫn. |
* Từ tham khảo:
- màn gió
- màn gọng
- màn hiện sóng
- màn hình
- màn huỳnh quang
- màn lan trướng huệ