man trá | tt. Xảo-quyệt, dối-trá: Làm việc man-trá. |
man trá | - tt. Giả dối, xảo trá để đánh lừa: khai báo man trá thủ đoạn man trá. |
man trá | tt. Giả dối, xảo trá để đánh lừa: khai báo man trá o thủ đoạn man trá. |
man trá | tt (H. man: lừa dối; trá: giả dối) Giả dối và lừa đảo: Vạch trần những luận điệu man trá của bọn chúng. |
man trá | tt. Dối trá: Tánh-tình man-trá. |
man trá | .- Sai với sự thật: Lời khai man trá. |
man trá | Dối giá: Tính man-trá. |
Em chỉ là một đứa giả dối , man trá ; hơn nữa , em là một con ác phụ bỏ chồng bỏ con theo trai. |
Mai đoán chừng Huy lại tưởng tới câu chuyện mọi ngày , câu chuyện man trá của Lộc , liền đi lại gần bên em , ghé vào tai nói nhỏ : Chị lạy em , em tha cho chị , em đừng làm cho mọi người mất vui vì em. |
Ác nghiệt thì không ác nghiệt , nhưng gian dối , man trá , cướp mất cả gia tài của hai anh em Lương. |
Thân thể khá đẫy đà , mập mạp không phù hợp với cách ăn mặc chút nào , khiến mọi người nhận ra ngay điều gì giả tạo , man trá nơi người tù binh. |
Cộng thêm vào đó là bao nhiêu ngọt bùi cay đắng đã đến trong cuộc đời một người viết văn , một người cán bộ , những phút bốc đồng và những lần tỉnh mộng , những lầm lỡ và man trá xen lẫn vào giữa những chân thành ngây thơ , cuộc bể dâu diễn ra ngay trước mặt. |
Thế nhưng , có một điều diễn viên Kiều Minh Tuấn không chịu khó đầu tư cho cái kịch bản nằm ngoài bộ phim Chú ơi , đừng lấy mẹ con , đó là anh chưa xin lỗi diễn viên An Nguy , vì những phát biểu ngọt ngào và mman trátrước đây : Chúng tôi đóng phim với nhau và phải nuôi cảm xúc , vì thế khoảng thời gian đóng chung đó , chúng tôi phải yêu nhau thật. |
* Từ tham khảo:
- màn ảnh
- màn bạc
- màn che trướng rủ
- màn đôi
- màn đơn
- màn gió