mại bản | dt. X. Mãi-biện và Má-chín. |
mại bản | - Bọn tư bản chuyên đứng làm môi giới giữa các nhà kinh doanh trong nước và bọn tư bản nước ngoài. |
mại bản | I. tt. (Tư sản) chuyên làm ngôn giới trong việc buôn bán giữa những người kinh doanh trong nưóc và tư bản nước ngoài. II. dt. Tư sản mại bản, nói tắt. |
mại bản | dt (do từ Hán Mãi biện đọc chệch đi) Người môi giới giữa các nhà kinh doanh, trong nước với tư bản nước ngoài: Bọn mại bản bất lương giở mánh khóe gian tham (Tú-mỡ). |
mại bản | dt. Nht. Mả-chín. |
mại bản | .- Bọn tư bản chuyên đứng làm môi giới giữa các nhà kinh doanh trong nước và bọn tư bản nước ngoài. |
mại bản | Người coi việc mua bán thu phát trong một hãng buôn hay một chiếc tàu. |
Vào đêm trước Đại hội Đổi mới , nhắc đến thị trường là bị phản ứng dữ dội , có thể bị quy kết là tư sản mmại bản. |
* Từ tham khảo:
- mại dâm
- mại quốc cầu danh
- mại quốc cầu vinh
- mám
- mám
- man