mai mái | tt. C/g. Mái-mái sạm đen: Nước da mai-mái. |
mai mái | - Xam xám nhạt như màu chì: Nước da mai mái. |
mai mái | tt. (Nước da) xam xám như màu chì, thường biểu thị trạng thái bệnh hoạn: da mai mái như người sốt rét. |
mai mái | tt Có màu xam xám: Nước da mai mái (Ng-hồng). |
mai mái | .- Xam xám nhạt như màu chì: Nước da mai mái. |
mai mái | Xem "mái mái". |
Năm tháng làm công tác binh vận , rồi xây dựng cơ sở trong vùng địch kiểm soát rất căng thẳng , khiến cho em ốm và nước da lúc nào cũng mai mái. |
Phép dưỡng sinh chống lão suy : đu đủ có tác dụng tốt cho những người chóng già , da mmai mái, thể trạng không sung mãn , có các bệnh mạn tính. |
Vậy mà bây giờ ngả màu mmai mái, xanh xạm. |
* Từ tham khảo:
- mai mối
- mai mốt
- mai một
- mai phiến
- mai phục
- mai sau