mai gầm | dt. động: C/g. Mái-gầm, tên một loài rắn to con và có nọc độc. |
mai gầm | - Loài rắn độc, mình có khoang, lưng có sống nhọn. |
mai gầm | Nh. Cạp nong. |
mai gầm | dt Loài rắn độc, mình có khoang: Mai gầm cũng có tên là rắn cạp nong. |
mai gầm | .- Loài rắn độc, mình có khoang, lưng có sống nhọn. |
mai gầm | Tên một loài rắn độc. |
Nhiều con rắn mai gầm khoang đen khoang vàng nằm khoanh như những đống dây thừng , nghếch mồm lên gốc cây chà là mọc sát mé nước đã bị sét đánh cháy thành than. |
* Từ tham khảo:
- mai hoa
- mai hoa
- mai hoa băng phiến
- mai hoa não
- mai kia
- mai mái