dọa | - doạ đgt. Làm cho người ta sợ mình bằng lời nói hoặc bằng hành động: Vững dạ bền gan, cái chết không doạ nổi (HgĐThuý), Doạ nhau, chúng nó lại hoà nhau (Tú-mỡ). |
dọa | đgt. Làm cho người khác sợ bằng cách cho biết sẽ có điều không tốt lành xảy ra với người ta: dọa non dọa già o càng dọa nó càng trơ lì o chẳng dọa được ai đâu. |
Thuận nhìn Dũng , Dũng giơ con dao lên dọa đứa bé , và cũng cố nhếch mép cười cho Thuận vui lòng. |
Sau cùng người khán hộ phải lên tiếng hăm dọa trói Minh vào giường chàng mới chịu nghe lời. |
Sau cùng , không thể chịu được nữa tuy vẫn nhớ tới lời hăm dọa của người khán hộ , chàng đưa tay tháo bỏ kính ra. |
Lũ đầu bếp nhà quan tả ngoại chỉ dọa cho mấy chị hàng thịt sợ , để cười rũ ra. |
Mọi sự còn y nguyên , nhưng chỉ có bà và những người thân mới thấy trước những rạn vỡ hiểm nguy đang đe dọa nền đất dưới chân họ. |
Gần như cả nền tảng của cuộc đời ông bị đe dọa. |
* Từ tham khảo:
- dọa già dọa non
- dọa hẫm
- dọa non dọa già
- dọa nạt
- doãi
- doãn