dọa nạt | - doạ nạt đg. Doạ cho người khác phải sợ mình, bằng uy quyền hoặc bằng vẻ dữ tợn, v.v. Quen thói doạ nạt trẻ con. |
dọa nạt | đgt. Đe dọa và mắng mỏ, làm cho người khác phải sợ: dọa nạt trẻ con o quen thói dọa nạt cấp dưới. |
Phủ mất , gia đình bọn hào lý phải trở về , cậu lại được dịp quát tháo , dọa nạt. |
Hắn hết dỗ dành rồi dọa nạt. |
Giấy tờ đóng sẵn dấu lý trưởng và có cả chữ ký cả hội đồng ký mục kia chỉ dùng để dọa nạt sự ngu đần khiếp nhược của bố con chị Minh , và cả mấy trăm dân làng dốt nát. |
Tám Bính lại bị hình ảnh Ba Bay dọa nạt , Bính lại tưởng ra hắn mình mẩy đẫm máu , tóc rũ rượi lơ lửng trước mặt Bính. |
Anh cũng là người có giờ giấc làm việc quái đản nhất , lịch làm việc lại thay đổi liên tục , có lẽ vì thế mà ít khi chúng tôi nói chuyện , mà nếu có gặp thì chúng tôi cũng chỉ phùng mang trợn mắt lên dọa nạt nhau hay giả vờ đánh nhau như trong phim chưởng. |
Ngô Bệ (16) ngông cuồng , tuy đã tắt , Đường Lang (17) lấm lét vẫn còn kia , sao không giương cái cung thánh nhân , tuốt lưỡi gươm thiên tử , lấy nhân làm yên khấu , lấy nghĩa làm chèo lái , lấy hào kiệt làm nanh vuốt , lấy trung tín làm giáp trụ , cẩn thận lồng cũi để giá ngự những tướng khó trị , sửa chuốt cung tên để dọa nạt những nước bất phục , tóm bắt giặc giã , đóng cũi về , khiến cho gần xa quang sạch. |
* Từ tham khảo:
- doãn
- doãn
- doàng
- doãng
- doanh
- doanh châu