ma trơi | dt. ánh sáng lập-loè trong đêm tối ở chỗ có nhiều mồ-mả (do chất lân-tinh trong xương người chiếu ra). |
ma trơi | - ánh sáng do chất phốt-pho ở xương người hay xương vật tỏa ra, ban đêm thường lập lòe, phảng phất ở bãi tha ma. |
ma trơi | dt. Đám ánh sáng phát ra lập loè ở bãi tha ma vào ban đêm, do chất phất pho ở người toả ra và bốc cháy khi gặp không khí, theo mê tín cho là ma hiện. |
ma trơi | dt ánh sáng lập lòe ban đêm ở bãi tha ma do chất phốt-pho ở xương người chết tỏa ra: Những đuốc lửa chập chờn như ma trơi (NgTuân). |
ma trơi | dt. Ánh-sáng lập-loè ở các bải tha-ma về ban đêm do chất lân-tinh ở xương người hay loài-vật chết rả mà người ta tưởng là ma. |
ma trơi | .- Ánh sáng do chất phốt-pho ở xương người hay xương vật toả ra, ban đêm thường lập loè, phảng phất ở bãi tha ma. |
ma trơi | Thứ ma lập-loè ở tha-ma mộ-địa về ban đêm, do chất lân-tinh ở xương người hay loài vật mà ra. |
Liên cũng trông thấy ngọn lửa xanh biếc , sát mặt đất như ma trơi. |
Lập loè ngọn lưma trơiơi , Tiếng oan văng vẳng , tối trời càng thương. |
Thằng lớn bảo : Đấy thấy chưa , ma trơi lượn đầy xung quanh nhà. |
Thằng lớn bảo : Đấy thấy chưa , ma trơi lượn đầy xung quanh nhà. |
Cái giống ma trơi này , sẽ thiêng vô cùng. |
Em kỳ dị lắm ! Em như một đốm lửa ma trơi ngoài nghĩa địa mà không khi nào tôi nắm bắt được. |
* Từ tham khảo:
- ma vương
- ma xó
- mà
- mà
- mà
- mà cả