ma vương | dt. Chúa loài ma: Tích-ca trước khi thành Phật thường bị ma-vương theo phá. |
ma vương | dt. Vua, chúa của ma quỷ, theo mê tín. |
ma vương | dt (H. ma: ma quỉ; vương: vua) Chúa ma quỉ, theo mê tín: Ma vương kia cũng phải kinh, lọ là (QâTK); Tối ba mươi khép cánh càn khôn, kẻo ma vương đưa quỉ tới, sáng mồng một mở lò tạo hoá cho thiếu nữ rước xuân vào (Câu đối cũ). |
ma vương | dt. Vua các ma quỉ. |
ma vương | .- Chúa ma quỉ, theo mê tín. |
ma vương | Chúa ma-quỉ. |
* Từ tham khảo:
- mà
- mà
- mà
- mà cả
- mà chược