đồ bản | dt. Bản-đồ, địa-đồ, bức vẽ hình-thể một cuộc đất. |
đồ bản | dt. 1. Bản đồ. 2. Bản vẽ. |
đồ bản | dt (H. đồ: vẽ; bản: tấm) Tấm vẽ: Đồ bản địa lí. |
đồ bản | dt. Nht. Địa-đồ. |
đồ bản | d. 1. Bản đồ địa lí. 2. Bản vẽ. |
đồ bản | Tức là địa-đồ: Đồ-bản nước Việt-Nam. |
đồ bản | Bản vẽ chính: Giữ đồ-bản lại để làm mẫu. |
Phần lớn được xây dựng tạm bằng bùn đất sau đó bỏ hoang , tất cả diễn ra rất nhanh , chỉ trong đêm hay vài ngày , làm cho lính dđồ bảnMỹ , kể cả các thiết bị hiện đại bó tay. |
Thí sinh cần đọc kỹ đề để tìm ra yêu cầu chính của bài và mối liên hệ của các yêu cầu với các trang Atlat ; phải biết sử dụng dữ kiện nào để trả lời tốt các yêu cầu chính của đề bài : màu , ký hiệu , số liệu qua các biểu dđồ bảnđồ , địa điểm phân bố , phân tích nhận xét , giải thích thông qua các yếu tố trên. |
Nơi xảy ra vụ hành hung của nhóm côn dđồ bảnđịa. |
* Từ tham khảo:
- đồ chừng
- đồ dùng
- đồ đá
- đồ đá cũ
- đồ đá mới
- đồ đạc