đồ biểu | dt. C/g. Đồ-thị, bức vẽ trình-bày sự tiến-triển một công-việc bằng những đường gãy hoặc dài hoặc ngắn, hoặc lên hoặc xuống (graphique). |
đồ biểu | Nh. Biểu đồ. |
đồ biểu | dt (H. đồ: vẽ; biểu: bảng ghi chép) Bản vẽ trình bày quá trình diễn biến của một hiện tượng: Vì đồ biểu về sự tăng dân số trong tỉnh. |
đồ biểu | d. Bản vẽ ghi quá trình diễn biến của một hiện tượng. |
Ngay trong lần xuất bản đầu tiên , với 369.000 ấn bản được bán ra , Hỏa ngục đã trở thành tiểu thuyết bán chạy số 1 tại Hoa Kỳ và nằm vị trí cao nhất trong sơ dđồ biểuthị số lượng sách bán chạy của Anh , với số lượng 228.961 bản trong tuần đầu ra mắt. |
* Từ tham khảo:
- đồ dùng
- đồ đá
- đồ đá cũ
- đồ đá mới
- đồ đạc
- đồ đảng