đồ đá | dt. Đồ gốm bằng đất xấu, nắn dày, tráng men xấu. |
đồ đá | Đồ dùng bằng đá do người nguyên thuỷ chế tạo ra làm công cụ sản xuất hoặc đồ trang sức: thời kì đồ đá. |
đồ đá | dt Đồ dùng làm bằng đá: ở chân núi Non nước, có nhiều thợ làm đồ đá. |
đồ đá | (thời đại) Thời đại cộng sản nguyên thuỷ trong lịch sử, trong đó loài người đã làm ra được những công cụ sản xuất bằng đá: Thời kì đồ đá cũ và thời kì đồ đá mới. |
Ở Việt Nam , chó là bạn bốn chân sớm nhất của con người từ thời đại đồ đá , người ta đã sử dụng chó để săn bắn. |
Anh thấy cấp trên nói , tình hình còn căng nữa , Mỹ nói sẽ đưa miền Bắc trở về thời kỳ đồ đá , nó sẽ bỏ bom nhiều hơn nữa , nó sẽ hủy diệt thị xã than , nó sẽ... Ôi , ôi , em xin anh , anh đừng nói nữa , đừng để em và mẹ ở nhà lo thêm. |
Total Clash lấy bối cảnh thời trung cổ , trải dài từ thời kỳ dđồ đáđến đồ sắt và khi con người đã có thể chế tạo ra các loại vũ khí hỏa lực. |
Từ thời kỳ dđồ đá, cú đã là một trong những động vật được khắc trên tường hang động Chauvet , Pháp. |
(TN &MT ;) Theo thông tin từ Sở Văn hóa thể thao du lịch tỉnh Lào Cai ,trong tháng 7 năm 2017 , Bảo tàng tỉnh Lào Cai phối hợp cùng Viện Khảo cổ Việt Nam thực hiện khảo sát Điều tra khảo cổ học thời kỳ dđồ đáthượng lưu sông Hồng tại huyện Bảo Yên , Lào Cai đã phát hiện nhiều hiện vật mới. |
Đoàn khảo cổ học Việt Nam và Nga tìm thấy nhiều cổ vật thuộc thời kỳ Dđồ đáở thung lũng An Khê , Gia Lai , có thể hé lộ thông tin giá trị về đời sống người tiền sử. |
* Từ tham khảo:
- đồ đá mới
- đồ đạc
- đồ đảng
- đồ đệ
- đồ đoàn
- đồ đồng