đồ đệ | dt. Học-trò, tiếng gọi người học-trò học với một ông thầy từ lớp dưới tới thôi học. |
đồ đệ | dt. Học trò: đồ đệ của sư phụ o Xót thương đồ đệ việc đời long đong (Lục Vân Tiên). |
đồ đệ | dt (H. đồ: học trò; đệ: em) Người theo học một người coi như thầy: Những đồ đệ của Mặc-tử. |
đồ đệ | dt. Học-trò: Xót thương đồ-đệ việc đời long-đong (Đ.Chiểu) |
đồ đệ | d. Người theo học một người khác. |
đồ đệ | Học-trò theo một ông thầy: Xót thương đồ-đệ việc đời long-đong (L-V-T). II. Lũ, tụi: Đồ bạo ngược, đồ trộm cướp. III. Một thứ tội trong ngũ hình, đem đi chỗ khác bắt làm việc: Phải tội đồ một năm. |
Sư cụ chùa Long Giáng vì già yếu , mà việc đàn chay lại khó nhọc , nên một đồ đệ của cụ là sư ông chùa Long Vân đứng chủ trương. |
Chích , Cược ngang ngược mà đồ đệ nhớ nghĩa vô cùng. |
Minh Hòa là đồ đệ của thầy , giúp thầy lo việc trong chùa khi thầy đi vắng. |
Đúng , anh không thể thành một kẻ đồ đệ của bọn ấy được. |
Sau đó , Bé Bún và đám dđồ đệkhông dám bén mảng sang giành mối ở khu Da Heo nữa. |
đồ đệnào của võ sư Cử Tốn từng cùng lúc giết chết 2 hỗ dữ khiến kẻ thù khiếp víả |
* Từ tham khảo:
- đồ đồng
- đồ đồng thau
- đồ giải
- đồ gốm
- đồ hoạ
- đồ hoạ công nghiệp