đồ đạc | dt. Tất-cả vật có hình-thức, công-dụng, trừ các thức ăn uống và rác-rến: Dẹp hết đồ-đạc rồi về. |
đồ đạc | - dt. Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung: Căn phòng nhiều đồ đạc Xe chất đầy đồ đạc. |
đồ đạc | dt. Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung: Căn phòng nhiều đồ dạc o Xe chất đầy đồ đạc. |
đồ đạc | dt Đồ dùng nói chung: Mua sắm đồ đạc trong gia đình. |
đồ đạc | dt. Các đồ dùng; các thứ đồ dùng: Đồ-đạc trong nhà. // Đồ-đạc cũ. |
đồ đạc | Các thứ đồ dùng. |
đồ đạcchỉ trơ trọi một chiếc giường cũ , đã lợt màu sơn , và đã nhiều chỗ mọt nát , giải chiếc chiếu hoa rách cạp. |
Bà Thân thấy con không khác xưa mà lại diếm đót trong bộ quần áo sạch sẽ , dễ coi , nửa quê nửa tỉnh , vui vẻ hỏi : Làm ăn bên ấy có dễ chịu không ? Nàng cố lấy vẻ vui cuời , và cố giữ những hạt nước mắt muốn tuôn ra , thong thả đáp : Thưa mẹ cũng chẳng khổ , công việc chỉ có cơm nước , giặt giũ , rồi quét nhà , lau các dđồ đạc. |
Nàng kéo các ngăn tủ lục lọi , Trương đã biết đấy là nhà Thu mà vẫn làm lạ thấy Thu đi lại xem xét các đồ đạc bày trong nhà. |
Quần áo , đồ đạc Trương cầm bán hết dần. |
Chàng đã quá say rồi , đồ đạc trong phòng , nét mặt Mùi chàng chỉ thấy lờ mờ như qua đám sương mù , và trong lúc say chàng không có cảm giác gì rõ rệt về ngoại vật nữa , nhưng trước nỗi đau khổ thì lòng chàng lại hình như mở ra để đón lấy nhiều hơn , lắng xuống để nhận thấu rõ hơn , vang lên như sợi dây đàn căng thẳng quá. |
Xe lửa bắt đầu vào cầu sông Cái , Mỹ hỏiTrương : Anh có đồ đạc gì ở bên kia không ? Trương chưa kịp trả lời , Hợp đã nói luôn : Anh sang lấy đi. |
* Từ tham khảo:
- đồ đệ
- đồ đoàn
- đồ đồng
- đồ đồng thau
- đồ giải
- đồ gốm