dinh thự | dt. Nhà to dành cho quan-quyền ở: Dinh-thự đồ-sộ. |
dinh thự | dt. Nhà to dành riêng cho các quan chức cao cấp trong xã hội cũ: dinh thự của quan phủ. |
dinh thự | dt (H. dinh: nhà to; thự: nhà quan chức) Nhà to lớn dùng làm cơ quan hay nơi ở của những người có địa vị cao trong chính quyền: Cả thành phố gần như không có nhà nào làm lớn cỡ dinh thự (HgĐThuý). |
dinh thự | dt. Nhà cửa lớn; sở làm việc hay nhà lớn của công-chức cao cấp ở. |
dinh thự | d. Nhà cửa lớn dùng làm cơ quan hay nhà ở của các công chức cao cấp trong chính quyền (cũ)... |
Cho nên , lúc ông giáo Hiến về An Thái , cảnh tượng căn nhà tranh nhỏ và thấp hơn nhiều so với nhà cửa dinh thự ở Thuận Hóa khiến ông giáo ngao ngán. |
Hóa ra bao nhiêu Tứ thư , Ngũ kinh ông thuộc làu làu thời trẻ , lấy đó làm nền cho chí hướng và hành động , chẳng qua là thứ bài trí hoa hòe nơi dinh thự bọn quyền thế. |
Bữa vừa tới Thăng Long ông đã đi thăm lại nhà cũ ở xóm Bích Câu , trước có dinh thự của thân phụ ông , quan Tham tụng Nguyễn Nghiễm , ngoài cổng có đắp ba chữ lớn “Ô y hạng”((1) Ngõ áo đen , lấy điển cái ngõ xóm nhà họ Tạ , có nhiều người làm quan đời Tấn (Trung Quốc). |
4 Doanh trdinh thự thự của Trương Phụ xảy ra nhiều quái sự. |
Từ dãy Trường Sơn bay về hàng chục vạn con bướm , đậu trên doanh trại và dinh thự của gã. |
Cả doanh trại , dinh thự của Trương Phụ biến thành đồi trọc. |
* Từ tham khảo:
- dĩnh dị
- dĩnh ngộ
- dính
- dính chân dính tay
- dính dáng
- dính dáp