dĩnh ngộ | tt. Thông-minh sớm, hiểu-biết nhiều việc: Thông-minh dĩnh-ngộ. |
dĩnh ngộ | tt. (Trẻ em) có gương mặt sáng sủa, lộ vẻ thông minh: Cậu bé trông khơi ngô, dĩnh ngộ. |
dĩnh ngộ | tt (H. dĩnh: mũi nhọn; ngộ: hiểu biết) Có vẻ thông minh: Một em bé dĩnh ngộ. |
dĩnh ngộ | tt. Thông-minh sớm. |
dĩnh ngộ | t. Thông minh, kháu khỉnh: Thằng bé dĩnh ngộ. |
dĩnh ngộ | Sớm thông-minh hơn người: Cậu bé này dĩnh-ngộ lắm. |
* Từ tham khảo:
- dính chân dính tay
- dính dáng
- dính dáp
- dính dấp
- dính đeo
- dính khắt