dính dấp | tt. Nh. Dính-dáng. |
dính dấp | đgt. Dính dáng: Nó chẳng dính dấp tới chuyện này. |
dính dấp | đgt Dính dáng đến những việc không tốt: Không bao giờ dính dấp đến những sự tranh giành quyển lợi. |
dính dấp | đt. Nht. Dính dáng. |
dính dấp | đ. đg. nh. Dính dáng. |
Bõ tính toán , xếp đặt việc nhà chủ y như một người có quyền lợi dính dấp vào đấy. |
* Từ tham khảo:
- dính khắt
- dính lẹo
- dính líu
- dính máu ăn phần
- dính nhau như vợ chồng sam
- dính như keo