dinh tê | đgt. Rời bỏ vùng tự do để sống trong vùng tạm chiếm (thời kì kháng chiến chống Pháp). |
dinh tê | đgt (biến âm của từ Pháp rentrer) Rời bỏ vùng tự do vào vùng địch tạm chiếm trong thời kháng chiến chống Pháp: Vì sợ bom đạn, anh ta đã đưa gia đình dinh tê. |
dinh tê | đg. Bỏ vùng tự do để vào ở trong vùng bị thực dân Pháp kiểm soát, trong thời kì kháng chiến. |
Song chỉ đến thế ! Sa chân lỡ bước , như cánh nhà văn dinh tê , thì không bao giờ. |
* Từ tham khảo:
- dĩnh
- dĩnh dị
- dĩnh ngộ
- dính
- dính chân dính tay
- dính dáng