dinh cơ | dt. Nhà cửa, sản-nghiệp. |
dinh cơ | dt. Cơ ngơi bao gồm cửa nhà, vườn tược to lớn, bề thế: dinh cơ của một đại địa chủ. |
dinh cơ | dt (H. dinh: toà nhà; cơ: nền nhà) Nhà cửa to tát, rộng rãi: Đốt hết dinh cơ của chúa Trịnh (NgHTưởng). |
dinh cơ | dt. Toàn thảy các nhà cửa. |
dinh cơ | d. Nhà cửa vườn tược nói chung, thuộc quyền sở hữu một nhà giàu. |
Vì ông Hàn có những ba bà vợ riêng , mỗi người một dinh cơ giáp liền nhau. |
Ở riêng một mình một dinh cơ , lại có vườn có ruộng ! Mai buồn rầu nhìn người lão bộc : Ông lại khuyên tôi câu ấy ư ? Cô nghĩ kỹ mà xem , bà Hàn ba cũng sung sướng đấy nhé , sung sướng bằng mấy bà cả , bà hai. |
Nói rồi nàng hoá phép biến túp lều bên bờ sông thành một dinh cơ rất đẹp : nhà ngói , tường dắc , hành lang , sân gạch , trong nhà đồ dùng thức đựng đầy đủ , kẻ hầu người hạ từng đoàn. |
Rượu say , hắn nói : Chú đổi vợ chú cùng cơ nghiệp này cho tôi thì tôi nhường chức quan cùdinh cơcơ của tôi cho chú. |
Người vợ đẹp cùng cả dinh cơ của hắn ngày hôm qua đã biến đâu mất cả. |
Trong phường có cái trại , gọi là trại Tây , dinh cơ cũ của quan Thái sư triều Trần. |
* Từ tham khảo:
- dinh dưỡng
- dinh điền
- dinh điền sứ
- dinh luỹ
- dinh tê
- dinh thự