dinh | dt. C/g. Doanh, trại lính: Đóng dinh, Tổng-hành-dinh // Nhà ở các quan lớn: Dinh Tham-biện, dinh Tỉnh-trưởng, dinh ông lớn; Ngựa ô anh thắng kiều vàng, Anh tra khớp bạc đưa nàng về dinh (CD). // Miễu thờ thần: Dinh Cậu, dinh Cô // đt. Lo-toan, làm cho: Kinh-dinh. |
dinh | - 1 d. 1 Khu nhà dùng làm nơi đóng quân trong thời phong kiến. 2 Toà nhà ở và làm việc của quan lại cao cấp hoặc của một số người đứng đầu các cơ quan nhà nước (thường là dưới chế độ cũ). Dinh tổng đốc. Dinh tổng thống. - 2 đg. (thgt.). Dinh tê (nói tắt). |
dinh | I. dt. 1. Khu nhà làm nơi đóng quân của quân đội thời phong kiến: dinh luỹ o đại bản dinh o đại hành dinh. 2.Toà nhà lớn làm nơi làm việc của các quan chức lớn: dinh tổng thống o dinh cơ o dinh thự. 3. Miếu thờ thần: dinh cô o dinh cậu. II. 1. Làm, quản lí. 2. Hấp thụ và sử dụng các chất cần thiết cho việc cấu tạo cơ thể: dinh dưỡng. |
dinh | dt. Đơn vị tổ chức cao nhất bộ binh trong quân đội đời Lê trung hưng và trở về sau, gồm số quân không cố định và được đặt tên riêng. |
dinh | đgt. Dinh tê (nói tắt). |
dinh | dt 1. Toà nhà là trụ sở của quan lại thời phong kiến: Dinh tổng đốc 2. Chỗ quân lính ở (cũ): Tập trung ở dinh trước khi hành quân. |
dinh | dt. 1. Chỗ quân đội đóng: Dinh trại. Tổng-hành dinh. 2. Nhà lớn, chỗ ở của công chức cao-cấp. 3. Theo binh-chế cũ của Trung-quốc, 500 người là một dinh. |
dinh | d. 1. Nơi quan lại ở (cũ): Dinh tổng đốc. 2. Miếu thờ: Dinh cậu, Dinh cô. 3. Đơn vị hành chính của nhà Nguyễn, tương đương với một tỉnh. |
dinh | 1. Chỗ quân lính đóng: Dinh trại. 2. Nhà các quan tỉnh ở: Dinh quan tổng-đốc. 3. Miếu thờ thần về đằng chư-vị: Dinh cậu, dinh cô, dinh năm ông trong Thủ-đầu-một. |
Suốt nửa năm trời luôn làm việc quá sức , ăn uống kham khổ không đủ chất dinh dưỡng nên cả tinh thần lẫn thể xác của nàng đều sa sút có thể nói được là đến độ thậm tệ. |
Vì ông Hàn có những ba bà vợ riêng , mỗi người một dinh cơ giáp liền nhau. |
Ở riêng một mình một dinh cơ , lại có vườn có ruộng ! Mai buồn rầu nhìn người lão bộc : Ông lại khuyên tôi câu ấy ư ? Cô nghĩ kỹ mà xem , bà Hàn ba cũng sung sướng đấy nhé , sung sướng bằng mấy bà cả , bà hai. |
Cô không được phép khinh tôi ? Mai vẫn ôn tồn : Thưa cụ , ở đây là nhà tôi , chớ không phải là dinh quan tri huyện , xin cụ nhớ cho. |
Trọng vào dinh. Rồi khi Trọng vừa tới , ngài ra sân đón tiếp và ghé tai nói thầm : Có đứa mách bà rằng chị cậu không được tử tế , đứng đắn |
Anh quên , rồi chẳng biết đi đâu anh xuống dốc phố , lên dốc nhà xéc , qua trường học , qua toà sứ , qua dinh quan tuần , lại xuống một cái dốc... rồi đến đây. |
* Từ tham khảo:
- dinh dính
- dinh dưỡng
- dinh điền
- dinh điền sứ
- dinh luỹ
- dinh tê