địch tình | dt. Tình-trạng của địch: Trước khi đánh, phải hiểu rõ địch-tình. |
địch tình | dt. Tình hình địch: nắm vững định tình để tấn công giành thắng lợi. |
địch tình | dt (H. tình: tình hình) Tình hình hoạt động của địch: Chúng ta cần ra sức nắm vững địch tình (VNgGiáp). |
địch tình | d. Tình hình hoạt động của địch: Dò xét địch tình. |
* Từ tham khảo:
- địch với vua, đua với trời
- điếc
- điếc con ráy
- điếc hay ngóng, ngọng hay nói
- điếc không sợ súng
- điếc lác