điếc con ráy | trt. Khó nghe, nghe khó hiểu hoặc không hiểu: Anh nói tôi nghe điếc con ráy! // Rầy tai: La nghe điếc con ráy quá! |
điếc con ráy | tt. 1. Có âm thanh to làm cho inh tai: Súng nổ điếc con ráy. 2. Khó nghe: nói nhiều từ ngữ mới, nghe điếc con ráy. |
* Từ tham khảo:
- điếc không sợ súng
- điếc lác
- điềm
- điềm
- điềm đạm
- điềm ngôn mật ngữ