điếc không sợ súng | Không hiểu biết, không nhận thức được mối hiểm hoạ, hậu quả sai lầm mà cứ nói bừa, làm bừa, ví như kẻ bị điếc do không cảm nhận được tiếng nổ súng đạn nên chẳng biết sợ hãi là gì. |
điếc không sợ súng | ng Nói người ngu dốt không thấy được mối nguy hiểm: Nó nhận sự thách thức đó thì thực là điếc không sợ súng. |
điếc không sợ súng |
|
Mới mon men vào đời và vừa võ vẽ đọc dăm quyển sách mà dám đến với nghề văn , tức đã là loại dđiếc không sợ súng, tay không lao thẳng vào văn đàn rồi nói chung nhiều người chúng tôi có ai kém ai về những mơ mộng hãỏ Song Nghiêm Đa Văn mới thật là tay tổ trong sự liều lĩnh. |
Được kích hoạt , tôi vốn đđiếc không sợ súngiền liều mình tập làm người lớn trên giấy. |
Khi được hỏi về quyết định nguy hiểm này , bà cho biết : Nhiều người thấy gia đình mình vẫn ăn cá , đều nói đđiếc không sợ súng |
* Từ tham khảo:
- điềm
- điềm
- điềm đạm
- điềm ngôn mật ngữ
- điềm nhiên
- điềm tĩnh