địch quốc | dt. Nước nghịch-thù // (R) Nước ngang nhau về sự giàu mạnh. |
địch quốc | dt. Nước chống đối với nước mình, nước thù địch. |
địch quốc | dt (H. quốc: nước) Nước thù nghịch với nước mình: Ta không muốn là dịch quốc của nước nào. |
địch quốc | dt. Nước địch. |
địch quốc | d. Nước có quan hệ chống chọi thù nghịch với nước mình. |
địch quốc | Nước chống-cự với nước mình. |
Cho nên khi thấy xe bị liệt máy như thế ở giữa đường , đương đêm khuya , không còn biết cầu cứu vào đâu nữa thì lão băn khoăn và bực tức , băn khoăn về nỗi sợ đến mừng chậm hơn những người khác thì mất vẻ long trọng , và bực tức về nỗi từ khi lão ta giàu có đến phú gia dđịch quốc, từ một anh cai phu mỏ lên đến bậc nhân dân đại biểu , thì chưa hề có một sự gì trái ý lão mà lão lại phải chịu. |
Từ một cô gái quê mùa , ông muốn làm ra một người vợ của một bậc phú gia dđịch quốc. |
Trong hai đường , một là nhận lời với Tú Anh : thì được trở nên em rể ông giám đốc Đại Việt học hiệu , quí tế một nhà phú gia dđịch quốc, chồng của Tuyết hoặc của Loan... Đường kia là tình nhân của Mịch , chồng một người đã mất tân tiết , con rể một ông đồ nghèo , kẻ thù của một bậc phú gia địch quốc... Trong hai mặt trận , Long đã đứng về cái thế kém hơn. |
Thế à? Như quan bác là phú gia dđịch quốcrồi , tiền vứt xuống sông không hết , vậy thì chỉ còn phải cầu cái chữ quý. |
Ngày 24/6 , Giải futsal vô đđịch quốcia HDBank 2017 , lần đầu tiên do Đài Tiếng Nói Việt Nam (VOV) phối hợp với Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức , vừa chính thức kết thúc tại nhà thi đấu quân khu 7 (TPHCM). |
Năm nay ở khía cạnh thể thao , chúng ta tổ chức giải futsal vô đđịch quốcia , cúp futsal quốc gia và futsal Đông Nam Á. VOV còn đăng cai tổ chức Liên hoan tiếng hát quốc tế ASEAN + 3 , tức là ASEAN cùng với Trung Quốc , Hàn Quốc và Nhật Bản , bên cạnh một số hoạt động khác nữa , để giúp công chúng biết rộng rãi hơn về thương hiệu VOV một cơ quan báo chí lớn đã hoạt động 72 năm qua. |
* Từ tham khảo:
- địch tình
- địch vận
- địch với vua, đua với trời
- điếc
- điếc con ráy
- điếc hay ngóng, ngọng hay nói