địch quân | dt. Quân lính bên nghịch. |
địch quân | dt. Quân địch. |
địch quân | dt (H. quân: binh lính) Binh lính địch: Tiếng đồn du kích Văn-tân dùng địch quân đánh địch quân mới cừ (HCM). |
địch quân | dt. Quân đội của bên địch. |
địch quân | d. Quân đội thù nghịch. |
Tôi , ông thống soái tý hon ấy lúc bấy giờ trằn trọc loay hoay nghĩ các cách chiếm cứ thành trì của dđịch quânở góc trường để cứu lấy mấy người tùy tướng can đảm , và cướp lấy lương thực khí giới. |
Theo đó , năm 111 TCN , sau khi thôn tính Nam Việt "Hán Vũ Đế sai quân vượt biển sang chiếm đất của đđịch quânNam Việt) và đặt ra 2 quận Châu Nhai và Đạm Nhĩ (đảo Hải Nam). |
* Từ tham khảo:
- địch thủ
- địch tình
- địch vận
- địch với vua, đua với trời
- điếc
- điếc con ráy