địa danh | dt. Tên xứ, tên gọi mỗi vùng, mỗi địa-phương: Chí-linh là một địa-danh đáng ghi nhớ vào thời nước Nam lệ-thuộc nhà Minh. |
địa danh | dt. Tên các vùng miền, tên địa phương. |
địa danh | dt (H. danh: tên) Tên đất: Các địa danh cần phải viết hoa âm đầu. |
địa danh | dt. Tên các miền đất. |
địa danh | d. Tên đất đai. |
Leo núi không chỉ trở thành một công cụ giúp tôi kết bạn nhanh chóng , mà môn thể thao ngoài trời này còn cho phép tôi khám phá những địa danh tuyệt đẹp mà ít khách du lịch đặt chân tới. |
Đáng lẽ chỉ đi hai lần xe bus là tới rồi , tôi phát âm nhầm tên địa danh nên lần xe bus đầu tiên đưa tôi đến tít tận đầu kia thành phố , thành ra tôi phải bắt bốn lượt xe bus mới tới nơi , mất trọn hai giờ đồng hồ. |
Đọc Kinh Thánh từ nhỏ , tôi đã quá quen thuộc với những địa danh của Israel và chỉ mong một ngày được đặt chân đến những nơi này. |
Tim tôi đập rộn ràng khi nghe những địa danh đấy. |
Chẳng hạn , chúng ta đều biết những địa danh được nói tới trong một sáng tác (tên một con sông , một dãy núi) , vốn không phải là một cái gì quan trọng. |
Đến thế kỷ XVII , tên này xuất hiện phổ biến trong các tư liệu phương Tây với những biến âm : Cachao , Cacho , Catchou , Checio , Chéce , Kacho , Kichou... Kẻ Chợ vẫn được dùng khi người Pháp can thiệp vào An Nam nhưng trong suy nghĩ của sĩ quan Pháp , Kẻ Chợ là địa danh khác không phải Hà Nội. |
* Từ tham khảo:
- địa đạo
- địa đạo chiến
- địa đầu
- địa điểm
- địa đồ
- địa động vật