địa điểm | dt. Nơi, chỗ: Cho biết địa-điểm; Lựa địa-điểm hành-quân. |
địa điểm | - dt. Nơi chốn cụ thể xảy ra một sự việc nào đó: có mặt tại địa điểm quy định tìm một địa điểm thích hợp một địa điểm chiến lược quan trọng. |
địa điểm | dt. Nơi chốn cụ thể xảy ra một sự việc nào đó: có mặt tại địa điểm quy định o tìm một địa điểm thích hợp o một địa điểm chiến lược quan trọng. |
địa điểm | dt (H. điểm: nơi cụ thể) Nơi tiến hành một việc quan trọng: Tôi thấy địa điếm này rất đẹp (VNgGiáp). |
địa điểm | d. Nơi tiến hành một việc gì: Địa điểm liên lạc; Địa điểm cuộc họp. |
địa điểm mua bán thuận lợi , một bên là con đường đá lên núi , một , bên kia là bến sông. |
Anh em chia thành từng tổ ba người , xuống những chiếc thuyền nhẹ hai chèo , do các cụ già và các ông thợ đốn củi xung phong chèo đưa chúng tôi đến một địa điểm khác. |
Đành ghi nhớ địa điểm ấy để hôm sau “kiểm tra” lại. |
Rời sang địa điểm khác chúng tôi lại đi cùng đoàn. |
Sau bữa cơm chiều , chị lái xe đưa chúng tôi ra địa điểm yêu thích nhất của chị ở khu này : bãi biển riêng của lính Hải quân. |
Cũng may mà địa điểm quay lại chính là khách sạn Palm Hotel , ngay cạnh nhà tôi (tòa nhà tôi ở ban đầu được xây như phần mở rộng của khách sạn này). |
* Từ tham khảo:
- địa động vật
- địa giác thiên nhai
- địa giáp
- địa giới
- địa giới hành chính
- địa hãm thiên bằng