địa giới | dt. Ranh đất: Cắm địa-giới, hoạch-định địa-giới, phân-định địa-giới. |
địa giới | dt. Ranh giới phân chia các vùng đất, các khu vực hành chính: phân địa giới các huyện, xã. |
địa giới | dt (H. giới: hạn, cách) Đường phân cách giữa hai địa phương: Xác định địa giới giữa hai nước. |
địa giới | dt. Chỗ giáp-giới của hai nước, hai địa-phương. |
địa giới | d. Đường phân cách giữa hai nước hoặc hai miền. |
địa giới | Giới hạn của một khu đất: ải Nam-quan là chỗ phân địa-giới ta với Tàu. |
Có một người muốn mở đồn điền xin khai khẩn ; Nhà nước cho tạm khẩn từ mốc A đến mốc B , phu đồn cứ việc kéo dây thẳng để phân địa giới. |
Chỉ một sợi tóc nhỏ , một chút gì đó , chia địa giới của hai bên... Tôi có tiếc đã không lấy hay không , hay bằng lòng mình vì đã chống giữ lại cái ý xấu ? Tôi cũng không tìm biết rõ hơn. |
Sau bốn lần điều chỉnh địa giới hành chính , Hà Nội trở thành một trong 17 thủ đô có quy mô lớn trên thế giới. |
Thời Pháp thuộc , mảnh đất này cũng bị chuyển sang đất Bắc Ninh rồi lại nhận về nhiều lần khi chính quyền phân chia lại địa giới hành chính. |
Việc Minh Mạng đổi tên , lập tỉnh mới , hay ghép huyện này vào phủ kia không xuất phát từ ý dân mà xuất phát từ toan tính sâu xa của Minh Mạng : loại bỏ hẳn những địa giới hành chính lập ra từ nhà Tây Sơn để dân chúng và cánh sĩ phu quên dần nhà Tây Sơn , vốn được yêu trọng ở Bắc Hà. |
Pháp đánh thành Hà Nội lần thứ 2 (1882) rồi chiếm hết huyện Thọ Xương thì địa giới hành chính tỉnh Hà Nội lại bị thay đổi. |
* Từ tham khảo:
- địa hãm thiên bằng
- địa hạt
- địa hình
- địa hình học
- địa hoá học
- địa hoàng