địa dư | dt. Đất-đai, hình-thể đất-đai: Sách địa-dư, bài học địa-dư. |
địa dư | dt. 1. Vùng đất địa phương (nào đó): địa dư của xã rất rộng. 2. Nh. Địa lí. |
địa dư | dt (H. dư: cái xe; đất) Từ cũ chỉ môn địa lí: Hiện nay nhiều người còn gọi sách địa lí là sách địa dư. |
địa dư | dt. Chung về hình-thế đất. |
địa dư | d. nh. Địa lí, ngh. 1. (Cũ). |
địa dư | Nói chung về hình-thế đất. |
Huy đây ! " Huy địa dư " đây ! Vượng không ngờ đâu người bạn học cùng một trường mà chàng đã hai lần đi thi tú tài , nay đương ngồi cho đậu phọng vào chai ở một cửa hàng tạp hóa nhỏ , cạnh một chợ quê tiều tuỵ. |
Rồi chàng lại bắt đầu kể chuyện cho Vượng nghe : ... Thế là tôi rớt về địa dư và lịch sử , mặc dầu anh em đã gọi tôi là " Huy địa dư ". |
Huy cười : Anh có nhớ có lần làm bài về địa dư tôi bắt đầu ngay bằng một câu : " như tôi đã nói ở trang 45 , mục 7... " nghĩa là tôi cứ viết theo nguyên văn trong sách. |
Chỉ còn địa dư và lịch sử , tôi để lại sau cùng. |
Ông hỏi sang địa dư. |
Trong những mẩu chuyện anh kể , tôi nghe quen nhiều tên giống người , tên vùng đất , hải cảng , tên thủ đô , thành phố quan trọng trên hầu khắp các lục địa mà tôi đã học say mê trong các bài địa dư ở trường... Em coi bộ thích phiêu lưu lắm hả ? có lần anh hỏi tôi như vậy. |
* Từ tham khảo:
- địa đạo chiến
- địa đầu
- địa điểm
- địa đồ
- địa động vật
- địa giác thiên nhai