địa đầu | dt. Mối giáp-giới hai nước có đường qua lại: ải địa-đầu. |
địa đầu | dt. Phần đất bắt đầu hay kết thúc của một khu vực, nơi tiếp giáp giữa hai địa phận: địa đầu Tổ quốc. |
địa đầu | dt (H. đầu: đầu) Chỗ địa phương này tiếp giáp với địa phương khác: Chỗ ta đương đóng đây là một chỗ địa đầu của Tổ quốc (NgTuân). |
địa đầu | dt. Chỗ địa phương nào đó. |
địa đầu | d. Chỗ hai địa phương giáp nhau: Địa đầu thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Bắc. |
địa đầu | Chỗ giáp-giới hai nước hay hai xứ: Đem quân ra án-ngữ địa-đầu. |
Tương truyền núi Thạch Bi là dấu vết cuộc trường chinh của Lê Thánh Tôn , thì chắc chắn thời đó , vùng Quy Nhơn là vùng địa đầu của dân tộc Việt. |
Lại do sông Hoàng Hà khi tới địa đầu tỉnh Sơn Tây ngày nay thì chảy theo hướng bắc nam , trở thành ranh giới của 2 tỉnh Thiểm Tây và Sơn Tây. |
Chúng tôi leo lên trên lưng một trái đồi thì đến địa đầu vùng Kiến. |
Nếu có sứ mệnh thì chỉ có hai viên chánh phó sứ và hai bọn người đi theo , còn sản vật tiến cống có bao nhiêu thì gói bọc đưa đến địa đầu biên giới , quan địa phương nhận giữ và chuyển nộp. |
Mùa đông , tháng 11 , sai Triều phụng đại phu Lê Á Phu , Thiếu trung đại phu Đỗ Tử Trừng trả lời rằng : Đã sai Hành khiển ty Trần Nghiêu Du đôn đốc Chuyển vận sứ ty các lộ vận chuyển lương thực tới địa đầu huyện Thủy Vĩ1170 giao nộp rồi. |
Quân dừng lại ở địa đầu biên giới không đi. |
* Từ tham khảo:
- địa đồ
- địa động vật
- địa giác thiên nhai
- địa giáp
- địa giới
- địa giới hành chính