địa | dt. Đất, thuộc đất cát: Địa-cầu, ông Địa, Thổ-địa, Thiên-địa, hoang-địa... // Khu-vực, vị-trí: Tử-địa, trận-địa, địa-vị. |
địa | - 1 I d. (kng.). 1 Địa lí (ng. 3, nói tắt). Thầy địa. 2 Địa lí học (nói tắt). Thi môn địa. - II d. (kng.). Thổ (nói tắt). Miếu ông địa. - 2 t. (thgt.; thường dùng phụ sau đg., hạn chế trong một số tổ hợp). Lớn tiếng một cách giận dữ. Chửi địa. Gắt địa lên. |
địa | I. dt. 1. Địa lí nói tắt: thầy địa. 2. Địa lí học, nói tắt: học môn địa. II. dt. Thổ địa, nói tắt: miếu ông địa. |
địa | dt. Tiền (tiếng lóng): bắt địa (làm tiền, kiếm tiền) o khẳm địa (nhiều tiền). |
địa | tt. Lớn tiếng, làm ầm ĩ: chửi địa o gắt địa lên. |
địa | Đất: Địa bạ o địa bộ o địa chất o địa chi o địa chỉ o địa chí o địa chính o địa chủ o địa danh o địa đầu o địa điểm o địa giới o địa hạt o địa hình o địa hình địa vật o địa hoàng o địa khoán o địa lôi o địa lí o địa tô o địa vật o địa vị o dư địa chí o động địa o khai thiên lập địa o kinh thiên động địa o thiên địa o thể địa o thục địa o tiếp địa. 2. Trái Đất: địa bàn o địa cầu o địa chấn o địa cực o địa dư o địa động o địa mạo o địa mạo học o địa nhiệt o địa sinh o địa từ o trắc địa. 3. Khu vực nào đó: địa phận o địa phương o địa phương chủ nghĩa o địa thế o địa vực o bản địa o bình địa o cấm địa o căn cứ địa o chiến địa o đắc địa o động địa o hiểm địa o khách địa o lục địa o mộ địa o nghĩa địa o nhượng địa o nội địa o tâm địa o thuộc địa o trận địa o tử địa o yếu địa. |
địa | dt Thổ địa nói tắt: Diễn viên đóng vai ông địa. |
địa | dt Địa lí nói tắt: Giáo sư Địa lí trường Đại học sư phạm. |
địa | trgt Nói gắt ầm lên: Ông bố gắt địa. |
địa | dt. 1. Đất: Địa-cầu, địa bàn. 2. Chốn, khu-vực: Địa-phương. 3. Vị-trí: Địa-vị. |
địa | d. "Địa lí" nói tắt: Thầy dạy địa. |
địa | d. "Thổ địa" nói tắt: Vái ông địa. |
địa | đg. ph. Gắt ầm lên (thtục): Địa một trận cho bõ tức. |
địa | 1. Chỉ về toàn-thể đất: Thượng thiên, hạ địa. 2. Khu-vực, chốn: Địa-phương. 3. Nền the, nền sa: Tấm sa, tấm địa. |
Chịu thương chịu khó làm ăn rồi ông ấy cũng vui lòng thương đến , còn tôi , tôi không phải nham hiểm độc dđịagì , cũng như chị em một nhà. |
" Tôi không phải là người nham hiểm độc dđịa. |
Trương không muốn chết quê nhưng chàng mong khi chết rồi người ta sẽ đem chàng mai táng ở nghĩa địa nhà , chàng thấy nằm ở các nghĩa địa gần Hà Nội có vẻ tạm thời không được vĩnh viễn và ấm ấp như ở đây , cạnh những người thân thuộc. |
Thế đến lúc chết ? Chết thì chôn ở nghĩa địa. |
Có ba tờ giấy một trăm mới nguyên của nhà Thành Ích ở phố La Câm trả sáng ngày và một trăm bốn mươi đồng giấy lẻ , Trương quay ra nói tiếp câu của Nhân : Tôi , tôi không thích chôn ở nghĩa địa. |
Nhân cãi : Ở nghĩa địa đông , vui chứ. |
* Từ tham khảo:
- địa bàn
- địa bàn
- địa bộ
- địa các
- địa cầu
- địa chánh