địa các | dt. (thể): Cái sân cằm, dưới môi dưới. |
địa các | dt. Vùng cằm, dưới huyệt thừa tương, theo đông y. |
địa các | d. Vùng cằm (từ dùng khi xem tướng). |
địa các | Chỗ cằm (nói về phép xem tướng). |
Hai con mắt rất tinh tường , lưỡng quyền cao , địa các nở , một đường gân xanh chạy dọc qua trán , tinh thần hãy còn quắc thước , miệng cười tươi. |
Rồi đứng nhìn người bạn cũ để cố nhớ ra xem xưa kia đã quen thuộc ở đâu... Cái mắt quắc thước hai con mắt tinh thần vô cùng , lưỡng quyền cao , địa các nở , một đường gân xanh to như cái đũa chạy dọc qua trán , lại thêm ba chòm râu... Một bộ quần áo vải vàng , dáng người thật khó đoán lạ , khó nhớ lạ ! Nghị Hách thở dài nói : Tôi vẫn chưa nhận ra được bác là ai đấy ! Ông già mỉm cười : Tôi giúp việc cho bác xong , rồi mới nói lại chuyện cũ , thì cũng không muộn. |
Năm 2018 , quân đội Syria , được sự hỗ trợ của quân đội Iran và không quân Nga , đặt mục tiêu chiến lược giải quyết khu vực tam giác trọng điểm Aleppo , Hama , Idlib , nhằm chấm dứt sự tồn tại của một lãnh dđịa cácnhóm bạo loạn và khủng bố. |
Sáng 31/7 , Sở Khoa học Công nghệ Quảng Bình vừa tổ chức đoàn kiểm tra thực dđịa cáchố sụt lún tại khu vực ruộng ngô thôn Tân Đức , xã Hương Hoá , huyện Tuyên Hoá , tỉnh Quảng Bình. |
Ngày 25/7 , đoàn công tác của Bộ Giao thông Vận tải do Bộ trưởng Đinh La Thăng dẫn đầu tiếp tục đi kiểm tra thực dđịa cácdự án giao thông trọng điểm. |
* Từ tham khảo:
- địa chánh
- địa chấn
- địa chấn công trình
- địa chấn học
- địa chấn kí
- địa chất