địa chất | dt. Tính-chất đất từng vùng, từng lớp, từng thời-kỳ. |
địa chất | dt. 1. Các lớp được cấu tạo sắp xếp của vỏ Trái Đất. 2. Địa chất học, nói tắt. |
địa chất | dt (H. chất: vật thể) Các chất của vỏ Trái đất: Thăm dò địa chất. tt Thuộc về sự nghiên cứu chất đất: Các nhà địa chất tìm thấy nhiều quặng mới. |
địa chất | bt. Tính chất của trái đất. // Sự tạo-thành địa-chất. |
địa chất | d. Thuộc về địa chất học: Ngành địa chất. |
Vì bố của Trang là một cán bộ địa chất , được đi nhiều nơi. |
Ông ta cho khảo sát địa chất , đồng thời công bố cuộc thi thiết kế. |
Khối A thi vào các ngành khoa học , kỹ thuật của các trường : Bách khoa , Giao thông , Xây dựng , Mỏ địa chất , Tổng hợp , Kinh tế quốc dân... Khối B vào trường Đại học Y , Dược , một số ngành của trường Sư phạm hay Tổng hợp , còn khối C vào các ngành xã hội Đại học Ngoại ngữ , Sư phạm Ngoại ngữ , Tổng hợp. |
Trong quá trình hoàn thiện báo cáo nghiên cứu tiền khả thi , đơn vị tư vấn cần khảo sát , đo đạc dđịa chấtkhu vực triển khai dự án cho thật kỹ , nhất là phải xem xét , nghiên cứu kỹ điểm lên , xuống hầm , qua đó mạnh dạn đề xuất các phương án tiền khả thi trên tinh thần dự án đảm bảo đẹp , hiện đại , kết nối giao thông đồng bộ , thông suốt , kết nối được trung tâm du lịch TP Hạ Long. |
Ảnh : Antara Foto Cơ quan Khảo sát Dđịa chấtMỹ cho biết tâm chấn của trận động đất nằm ở độ sâu 92 km , cách Tasikmalaya khoảng 52 km về phía Tây Nam. |
Năm 19 tuổi , Phạm Nhật Vượng nhờ thành tích xuất sắc trong môn Toán , được học bổng du học ở Moskva (Nga) tại Trường Mỏ dđịa chất, ngành kinh tế địa chất. |
* Từ tham khảo:
- địa chất học
- địa chất khoáng sản
- địa chất lịch sử
- địa chất mỏ
- địa chất thuỷ văn
- địa chi