địa cầu | dt. C/g. Quả đất hay Trái đất, nơi có loài người và nhiều sinh-vật khác ở, một trong chín hành-tinh quay chung-quanh mặt trời và thọ khí nóng và ánh-sáng của mặt trời, bề mặt được 510 triệu cây-số vuông, vòng tròn được 40.000 cây-số, trực-kính được 12.740 cây-số, biển chiếm hết 3/4: Lạy trời thổi quả địa-cầu, Để cho ta được bạn bầu cùng trăng (CD). |
địa cầu | - dt. Trái Đất. |
địa cầu | dt. Trái Đất. |
địa cầu | dt (H. cầu: khối tròn) 1. Trái đất: Ngày mai trên mặt địa cầu, còn đâu xiềng xích, còn đâu nghèo nàn (Sóng-hồng) 2. Mô hình trái đất dùng để giảng dạy địa lí: Phái đoàn đã tặng nhà trường một quả địa cầu. |
địa cầu | dt. Trái đất. |
địa cầu | d. 1. Quả đất. 2. Mô hình Quả đất. |
địa cầu | Trái đất. |
Cầm cân mà đi mua vàng Gặp em giữa đàng biết liệu làm sao ? BK Cầm cân mà đi mua vàng Gặp em giữa đàng biết lượng mà sao ? Cầm cân xem thử non già Vàng mười , bạc bẩy , thau ba cho đồng địa cầu tính lại thiếu dư Núi ba , ruộng một , bề tư chia phần. |
Chính con ốc nhỏ ấy là trái phá , có thể nổ tung cả địa cầu , nên hãy để cho con ốc nhỏ ấy đi về nơi vực thẳm của đại dương , trầm mình xuống , yên ngủ ngàn đời. |
18 năm rồi ử Từ ngày chiến thắng Điện Biên lừng lẫy địa cầu. |
Trong một cuộc nhậu nào đó , đã có lần chú cào sườn nói : "Nè , giả tỷ trên mặt địa cầu ba ngàn triệu con người ta đều không tin có Trời , Phật thì vẫn sót một người còn tin nghe đa !". |
Nó không màu , không mùi , không vị nên đã len lỏi gần như mọi nơi trên địa cầu cả nghĩa đen và nghĩa bóng. |
Lịch sử Việt Nam mãi mãi khắc ghi hình ảnh bị hành hình mà vẫn ngút trời dũng khí chấn động dđịa cầucủa các người anh hùng vị quốc vong thân trong cuộc Khởi nghĩa Yên Bái chống lại thực dân Pháp vào năm 1930. |
* Từ tham khảo:
- địa chấn
- địa chấn công trình
- địa chấn học
- địa chấn kí
- địa chất
- địa chất công trình