di chiếu | dt. Chiếu của vua để lại trước khi qua đời. |
di chiếu | dt (H. di: còn lại; chiếu: lệnh vua) Lời vua để lại trước khi băng hà: Bọn quyền thần không theo lời di chiếu. |
di chiếu | dt. Tờ chép lời vua trối lại khi sắp mất. |
di chiếu | d. Lời vua để lại khi sắp chết. |
di chiếu | Tờ chép những lời vua dặn lại khi sắp mất. |
Sau khi Hán Chiêu Đế chết , theo di chiếu , Quang rước lập Xương Ấp Vương lên nối ngôi , nhưng Xương Ấp Vương dâm loạn , Quang phế đi mà lập Tuyên Đế. |
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Sách Dã sử chép rằng : Đại Hành băng , Trung Tông vâng di chiếu nối ngôi. |
Bề tôi đều đến cung Long Đức xin thái tử vâng di chiếu lên ngôi. |
Tham tri chính sự Từ Văn Thông nhận lời giúp ba phu nhân , nhưng cầm bút chờ Thần Tông đổi ý chứ không tự ý sửa di chiếu (Cũng xem BK2 , 42a). |
[25b]Vua không khỏe , gọi Thái úy Lưu Khánh Đàm vào nhận di chiếu rằng : "Trẫm nghe phàm các loài sinh vật không loài nào không chết. |
Lời di chiếu nói rất thấu lẽ , đủ biết cái ý "không gõ chậu hát ca , đến lúc tuổi già than tiếc"592. |
* Từ tham khảo:
- di chuyển
- di chuyển tư bản
- di chứng
- di cốt
- di cư
- di dân