di chỉ | dt. Địa điểm ghi nhận dấu ấn vật chất của người xưa còn giữ được. |
di chỉ | đgt. Xê dịch ngón tay cho vừa mức với ba bộ mạch ở tay, khi đặt ngón tay xem mạch. |
di chỉ | dt (H. di: còn lại; chỉ: cái nền) Nơi còn giữ dấu vết sinh hoạt của người thời trước: Di chỉ Đồng-đậu. |
di chỉ | d. Nơi mà thời dĩ vãng còn để lại những dấu vết: Di chỉ Đông Sơn. |
Chó là con vật rất trung thành sẵn sàng hy sinh bảo vệ chủ , điều này đã được chứng minh qua khai quật di chỉ khảo cổ ở thành phố Pompeii (La Mã cổ đại). |
Sau bị Hạng Vũ đốt , hiện còn di chỉ ở huyện Tân An , tỉnh Thiểm Tây. |
Đây cũng là quê hương của các danh nhân Ông Ích Khiêm , Ông Ích Đường ; nơi có ddi chỉkhảo cổ Chăm Pa Hòa Thọ với nhiều giá trị khảo cổ đặc trưng... Riêng dòng sông Cẩm Lệ là một nhánh đường thủy quan trọng dẫn nước từ hệ thống Vu Gia Thu Bồn về sông Hàn , không chỉ là nguồn cung cấp nước ngọt quan trọng cho thành phố hơn 1 triệu dân mà còn tạo ra một nét sinh cảnh hài hòa về phong thủy của một vùng đất... Bởi vậy , Hóa Khuê Cẩm Lệ gắn bó với Đà Nẵng như một số phận đáng tự hào ! |
Gần đây qua các ddi chỉcủa khảo cổ học , các hiện vật quý như tiền cổ , gốm Slam , nền tháp Chăm mới biết trong quá khứ Cù Lao Chàm là nơi tiếp xúc giao thông với người nước ngoài. |
Dưới đây là một số hình ảnh về 3 bảo vật Quốc gia đang được lưu giữ tại Nghệ An : Hộp đựng xá lị Tháp Nhạn (Niên đại Thế kỷ VII VIII) được tìm thấy trong quá trình khai quật ddi chỉTháp Nhạn thuộc xã Hồng Long , huyện Nam Đàn , Nghệ An. |
Hiện vật này được tìm thấy tại mộ vò úp nhau , tại ddi chỉkhảo cổ học làng Vạc trong đợt khai quật thứ II , năm 1981. |
* Từ tham khảo:
- di chiếu
- di chúc
- di chuyển
- di chuyển tư bản
- di chứng
- di cốt