đêm tối | dt. Nh. Đêm hôm. |
đêm tối | dt. Ban đêm, trời rất tối: đi trong đêm tối. |
đêm tối | d. Ban đêm nói chung. |
Ở ngoài , đêm tối như mực. |
Nàng cố hết sức ngồi thu hình , yên lặng nhìn ra ngoài đêm tối. |
Bỗng chẳng hiểu nghĩ ngợi ra sao , Tuyết quay ngoắt sang đường Quan Thánh rồi vừa rảo bước , vừa quay cổ lại bảo Chương : Vậy khi khác , em đến nhé ? Chương chưa kịp đáp lại , thì Tuyết đã đi khuất vào trong đêm tối. |
Những tư tưởng chán đời , những sự ngờ vực đối với người thân cứ quay cuồng trong đầu chàng mãi , không làm sao dứt được... Khi thức giấc , Minh ở giữa khoảng trống yên lặng mà cũng chẳng rõ lúc bấy giờ vẫn còn là đêm tối hay là đã sang một ngày mới rồi. |
Có lúc hai chị em ngồi yên lặng cùng mỉm cười trong đêm tối. |
Trong đêm tối , Mai ngắm cặp mắt sáng sủa của con vật trung thành , tưởng như có long lanh giọt lệ thì lấy làm cảm động vô cùng , cúi xuống thì thầm , như nói chuyện với một người bạn : Chúng ta sắp sửa phải rời mái nhà này rồi. |
* Từ tham khảo:
- đêm trừ tịch
- đêm trường
- đếm
- đếm chác
- đếm cua trong lỗ
- đếm đầu ngón tay