đếm chác | đt. (đ): Nh. Đếm: Lấy đại, đếm-chác làm chi. |
đếm chác | đgt. Đếm để biết số lượng: Có mấy đồng bạc mà đếm chác suốt ngày. |
đếm chác | đgt Như Đếm, nhưng dùng với ý mỉa mai: Có bấy nhiêu tiền mà cứ đếm chác mãi; Lớn thế rồi mà chưa biết đếm chác. |
đếm chác | đg. Đếm, dùng với nghĩa mỉa mai: Có bấy nhiêu tiền mà cứ đếm chác mãi. |
đếm chác | Cũng như "đếm". |
Mụ Nghị sa sả : Không ai thèm làm thiếu đồng hồ nào ! Không phải đếm chác gì nữa ! Chị Dậu giắt tiền vào lưng , rồi chị sụt sùi bảo với cái Tý : Thôi con ở đây hầu hạ hai cụ , u về nhé ! Cái Tý ôm chầm lấy mẹ và khóc như mưa như gió : U đừng về vội ! U hãy ngồi đây với con lúc nữa. |
* Từ tham khảo:
- đếm đầu ngón tay
- đếm phật đóng oản
- đểm xỉa
- đệm
- đệm
- đệm bóng