đêm trường | dt. X. Đêm dài. |
đêm trường | dt. 1. Đêm dài: thao thức suốt đêm trường 2. Thời gian dài sống trong tăm tối, khổ cực: sống trong đêm trường nô lệ. |
Áng văn của ông anh phải là tiếng kêu đứt ruột của những kẻ tài tình bị đọa đày vùi dập , làm sáng lên chữ tâm giữa đêm trường dạ của đời. |
Với một cái điếu dùng để hút thuốc lào đặt ở dưới chân , trong những đêm trường giá lạnh , Nguyễn Minh Châu ngồi đấy , ngẫm nghĩ đủ thứ , từ sự lớn lên của những đứa trẻ bên hàng xóm cho đến những con người ông từng gặp và trò chuyện trên những ngả đường Quảng Trị. |
Đai , khóa trinh tiết thời Trung cổ Ở phương Tây , trong thời kì dđêm trườngTrung cổ , những chiếc đai , khóa trinh tiết đã vô cùng phổ biến , đặc biệt trong tầng lớp quý tộc. |
Cũng trong sáng ngày 6/7 , hai thí sinh bị nhỡ xe tại hội đồng thi Hai Bà Trưng , đường Lê Lai lúc 2h sáng cũng được đội tình nguyện viên trực dđêm trườngĐH Kinh tế giúp đỡ và đưa về nhà trọ. |
* Từ tham khảo:
- đếm chác
- đếm cua trong lỗ
- đếm đầu ngón tay
- đếm phật đóng oản
- đểm xỉa
- đệm