đêm trắng | dt. Đêm mùa hè ở miền cận cực và cực sáng trời, do hoàng hôn gần như kéo dài suốt đêm. |
Một biển đêm Baltic những đêm trắng , cô đi dọc theo bãi biển , ước ao có anh bên cạnh để trò chuyện. |
Còn cô , vừa mới bước lên sàn nhà , nhìn tư thế nằm và tấm lưng quen thuộc , Miên đã biết đêm nay sẽ là đêm trắng của cô. |
Tôi từng có những đêđêm trắng nghĩa trang và luôn có cảm giác những linh hồn không ngủ. |
Với bối cảnh mở ra tại một thị trấn nhỏ ven biển Việt Nam , bộ phim xoay quanh các mối quan hệ của các nhân vật sống chung trong một nhà hàng mang tên Dđêm trắng, mỗi người đều mang một ám ảnh nội tâm rất riêng. |
KTS Lê Nhật Quang (công ty Dđêm trắngDeco) đưa ra cách bố trí mới cùng việc thay thế tường phòng ngủ còn lại bằng kính giúp ngôi nhà thoáng rộng hơn. |
Đêm đầu tiên ở Iowa của tôi là một dđêm trắng. |
* Từ tham khảo:
- đêm trường
- đếm
- đếm chác
- đếm cua trong lỗ
- đếm đầu ngón tay
- đếm phật đóng oản