đẩy mạnh | đt. Làm rúc tới, đôn-đốc cho mau lẹ cho có kết-quả tốt: Đẩy mạnh công-tác. |
đẩy mạnh | đgt. Tăng cường, làm cho phát triển nhanh mạnh: đẩy mạnh sản xuất. |
đẩy mạnh | đgt Thúc đẩy cho tiến nhanh hơn: Đoàn kết toàn dân để đẩy mạnh kháng chiến (HCM). |
đẩy mạnh | đg. Thúc cho tiến nhanh lên: Đẩy mạnh sản xuất. |
Một người chèo thuyền trên chiếc thứ ba đang cuối rạp người xuống đẩy mạnh mái chèo , bỗng ngã chuối tới trước không gượng lại được. |
Mình đã trị mình bằng cách đẩy mạnh sự ghét , sự vô cảm. |
Một cảm giác lạ nhen nhúm và đẩy mạnh lên. |
Địch đẩy mạnh chiến tranh ra miền Bắc 1 1 /5 có cuộc họp kín của Nhà trắng , người ta bảo nó bàn riêng về Việt Nam. |
Tuy nhiên , trên giường , cặp gian phu dâm phụ vẫn say sưa , mê mệt , li bì... Lão nhảy xổ đến toan giật súng một lần nữa , nhưng lần này bị ông già quắc thước đẩy mạnh một cái. |
Bên cạnh đó , vì thông tin quy hoạch dồn dập bởi 2021 là năm đầu của chu kỳ quy hoạch 10 năm ; vì cơ sở hạ tầng được đẩy mạnh xây dựng. |
* Từ tham khảo:
- đẫy đà
- đấy
- đấy
- đấy mây, đây cũng song già
- đấy vàng, đây cũng đồng đen
- đấy đáng một quan, đây cũng sáu mươi