đẩy cây | đt. Đấu sức mạnh với cây gậy dài, mỗi người chịu một đầu rồi rùn bộ xuống đẩy đến trôi đối-phương: Đẩy cây coi ai mạnh nè // (B) Cho leo cây, hứa rồi bỏ qua: Nó đẩy cây với mình rồi đa! |
đẩy cây | đgt. Nói dối, lừa phỉnh: đẩy cây anh em hoài. |
đẩy cây | đg. Cuộc đấu sức bằng cách mỗi người cầm một đầu gậy đẩy ngược chiều nhau. Ngb. Nói dây dưa kéo dài mà không đi đến kết quả: Chuyện không giải quyết, cứ đẩy cây mãi. |
Tư lập lơ cười : Thế thì mày tệ lắm , tao chắc mày sợ chị Năm " khấu bó " (1) tiền nong nên mày gàn chúng tao chứ gì ? Ba Bay tiếp lời : Mà Chín ạ , mày nói thế không sợ còn có lúc gặp anh Năm sao ? Tao bảo thật , nếu khi anh ấy ra , có đứa nào " đẩy cây " anh ấy câu chuyện này thì mày sẽ hết làm anh , hết sống cũng nên. |
* Từ tham khảo:
- đẩy lùi
- đẩy mạnh
- đẫy
- đẫy đà
- đấy
- đấy