dấu sắc | dt. Một dấu giọng ghi bằng một sổ xéo từ phải qua trái trên chữ không dấu để chuyển chữ nầy thành tiếng khứ-thanh ( ' ). |
dấu sắc | - dt. Một trong năm dấu giọng chỉ các thanh của âm trong tiếng Việt: Cùng với ba dấu hỏi, ngã, nặng dấu sắc chỉ thanh trắc. |
dấu sắc | dt. Dấu (/) dùng trong chữ viết để ghi thanh sắc của tiếng Việt. |
dấu sắc | dt Một trong năm dấu giọng chỉ các thanh của âm trong tiếng Việt: Cùng với ba dấu hỏi, ngã, nặng dấu sắc chỉ thanh trắc. |
Đợi một hồi , thấy nó vẫn một mực giả điếc trong khi con nhỏ cứ nhìn tôi lom lom ra ý hỏi , tôi nổi sùng , giục : Sáo ơi , mày chào tao đi chứ ! Rồi sợ nó lộn Kha với Khánh , tôi nhắc tuồng : Tên tao không dấu sắc à nghen ! Tôi nói vừa dứt câu , con sáo đã vọt miệng : Chào anh Kha , chào anh Kha ! Sự đối đáp suông sẻ của con sáo khiến tôi mừng quýnh. |
Tôi liền quay sang con nhỏ , mặt mày rạng rỡ : Mày thấy chưa ! Tao đã bảo con sáo của tao khôn lắm mà ! Con nhỏ thán phục ra mặt : Đúng là khôn thật ! Nó còn biết cả dấu sắc nữa ! Trước lời khen của con nhỏ , tôi ậm à ậm ừ như đang ngậm nếp dẻo trong mồm , không thừa nhận cũng không ra phủ nhận. |
Tôi biết con sáo của tôi cóc có biết dấu sắc , dấu huyền gì sất. |
Cho nên các ca khúc viết cho xứ Nghệ , Tài thường nhấn nhá một số chữ có ddấu sắc, hỏi , ngã cho nặng hơn. |
Qua kết quả khám nghiệm tử thi nạn nhân Nguyễn Văn Mạnh cho thấy , vùng ngực phải có vết rách da nằm theo chiều ddấu sắc, thấu vào trong khoang ngực làm thủng động mạch chủ. |
* Từ tham khảo:
- dấu sửa bài
- dấu tích
- dấu toán học
- dấu vết
- dậu
- dậu