đau đáu | trt. C/g. Đáu-đáu, áy-náy, canh-cánh, buồn trong lòng không tỏ ra được: Lòng hằng đau-đáu. |
đau đáu | tt. 1. Không yên lòng, và luôn hướng tới điều đang quan tâm, lo lắng: nỗi nhớ thương đau đáu. 2. (Cách nhìn) chăm chăm, thể hiện sự lo lắng, không yên: nhìn đau đáu. |
đau đáu | trgt áy náy không yên: Nỗi nhớ chàng đau đáu nào xong (Chp). |
đau đáu | bt. áy náy, băn-khoăn: Nỗi nhớ chàng đau đáu nào xong (Đ.Thị.Điểm) |
đau đáu | t. Áy náy không yên: Nỗi nhớ chàng đau đáu nào xong. (Chp). |
đau đáu | áy-náy trong lòng không yên: Lo đau-đáu. |
Quê hương đau đáu da diết trong những đêm chập chờn mất ngủ trong từng miếng cơm , hớp nước nhưng anh như kẻ tội lỗi phải chạy trốn , giải phóng rồi cả hai miền Bắc Nam xum họp , cả đất nước đoàn tụ và hàn gắn những vết thương chiến tranh với những hậu quả của nó. |
Chả nhẽ anh cũng là kẻ tiếp tục đánh cắp tình yêu của em ! Cô bé rụt rè nhìn vào nỗi dằn vặt hiện ra cả ở cái miệng đang khép lại , đôi mắt đau đáu nhìn vào đêm sương mờ mịt phủ trên mặt hồ lạnh ngắt. |
Sau những ngày làm lụng vất vả , những đêm đau đáu trong nỗi bực bội , cái hy vọng êm thấm lại hé mở. |
Thuộc nó , lại đau đáu lo nghĩ cho nó bằng tất cả sự hỉêu biết và tấm lòng của mình thì ”ăn“ thôi. |
Hương tủm tỉm : Có những việc đau đáu lo cho nó mà vẫn hỏng đấy thôi. |
Anh bí thư huyện ủy trẻ tuổi và hóm hỉnh này biết người tình của bạn mình định nói gì , anh cười gật đầu phản đối : Dù không hiểu anh ấy bằng chị , nhưng tôi cũng biết anh ấy đau đáu lo nghĩ và tất bật khổ sở chắp vá những cái anh ấy không có để cho nó phù hợp , cho vừa ý người vợ vốn rất khác biệt với anh về mọi phương diện. |
* Từ tham khảo:
- đau đẻ, ngứa ghẻ, hờn ghen
- đau khổ
- đau lại đã, ngã lại dậy
- đau lòng
- đau lòng súng súng nổ, đau lòng gỗ gỗ kêu
- đau mắt hột