đất dụng võ | dt. Nơi có thể phát huy, sử dụng thi thố tài năng. |
Có thể vì Đường Tăng vô dụng nên Ngộ Không mới có dđất dụng võvà có thể thể hiện được hết giá trị của mình. |
Một phần là bởi , họ có tài nhưng thiếu dđất dụng võ, không được cấp trên nhìn ra và trọng dụng lại hay bị tiểu nhân gièm pha buông lời đố kị nên rất hay phải đi đường vòng trên con đường công danh. |
Từ một đơn vị tổ chức triển lãm xây dựng , Công ty Tổ chức Triển lãm quốc tế xây dựng Vietbuild đơn vị gắn liền với giá trị thương hiệu Vietbuild đã trở thành dđất dụng võcủa đội ngũ nhà thầu xây dựng. |
Chính sách không theo kịp Tuy nhiên , sở dĩ các DN TMĐT có dđất dụng võvà có thể tự tung tự tác chính bởi sự chậm chân của cơ quan quản lý trong cả thanh , kiểm tra đến việc xây dựng cơ chế hành lang pháp lý. |
Vì trước sau dòng tiền đầu cơ cũng tìm được dđất dụng võvà đầu cơ không chỉ tập trung vào các đại gia. |
Sự sáng tạo , cá tính và bùng nổ trong giọng hát của nam ca sĩ này như có dđất dụng võ. |
* Từ tham khảo:
- đất đen
- đất đèn
- đất đỏ
- đất đô thị
- đất động trời kinh
- đất hiếm