đất đỏ | dt. Thứ đất mà đỏ, rất nhiều màu-mỡ. |
đất đỏ | dt. Đất có màu đỏ hoặc đỏ nâu, vàng nâu thích hợp cho việc trồng cao su, chè và cây ăn quả. |
đất đỏ | dt Đất xốp màu đỏ: Trên một con đường đất đỏ Tây-bắc (NgTuân). |
đất đỏ | d. Đất xốp, màu đỏ nâu: Đất đỏ trồng cao su. |
Dưới chân đồi , thẳng cửa Tam Quan trông ra , con đường đất đỏ ngòng ngoèo đi tít về phía rặng tre xanh biếc , bao bọc mấy xóm xa xa. |
Con đường đất đỏ ngòng nghoèo qua cánh đồng , người đi chợ trộng nhỏ bé như một đàn kiến. |
Chàng đi theo một con đường đất đỏ , hai bên toàn cây dâm bụt lá xanh thẳm. |
Tập trung trong một ngã ba đường đất đỏ kín đáo ở đây đã tấp nập không khí khẩn trương của cửa ngõ mặt trận. |
Đường đất đỏ dốc , trơn , gập ghềnh. |
Giếng làng nằm trên con đường đất đỏ chạy ngang cuối chợ , cách nhà tôi non một dặm đường. |
* Từ tham khảo:
- đất động trời kinh
- đất hiếm
- đất hoang hoá
- đất thiếu trồng dừa, đất thừa trồng cau
- đất khách quê người
- đất lạ đồng xa